Thông tin chung về Lịch âm hôm nay ngày 9/9 Dương lịch: Ngày 9 tháng 9 năm 2021 (thứ Năm). Âm lịch: Ngày 3 tháng 8 năm 2021 - Tức Ngày Canh Thân, Tháng Đinh Dậu, Năm Tân Sửu. Bát Tự : Ngày Canh Thân, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu Nhằm ngày : Bạch Hổ Hắc Đạo Trực : Bế (Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.) Tiết Khí: Bạch Lộ |
Giờ hoàng đạo trong ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Giờ hắc đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Hợp - Xung:
-
Tam hợp: Tý, Thìn
-
Lục hợp: Tỵ
-
Tương hình: Dần, Tỵ
-
Tương hại: Hợi
-
Tương xung: Dần
Tuổi bị xung khắc:
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.
Ngũ Hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Thạch Lựu Mộc
- Ngày: Canh Thân; tức Can Chi tương đồng (Kim), là ngày cát.
- Nạp âm: Thạch Lựu Mộc kị tuổi: Giáp Dần, Mậu Dần.
- Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
- Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Sao tốt - Sao xấu:
- Sao tốt: Nguyệt đức, Vương nhật, Thiên mã, Ngũ phú, Thánh tâm, Trừ thần, Minh phệ.
- Sao xấu: Du họa, Huyết chi, Ngũ ly, Bạch hổ.
Việc nên - Không nên làm:
- Nên: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ.
Xuất hành:
- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành hôm nay ngày 9/9/2021
23h - 1h & 11h - 13h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
1h - 3h & 13h - 15h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
3h - 5h & 15h - 17h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
5h - 7h & 17h - 19h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
7h - 9h & 19h - 21h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
9h - 11h & 21h - 23h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
*Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm