Xem ngày 21 tháng 9 năm 2021 (15/8 ÂL) tốt hay xấu: Ngày Bạch Hổ hắc đạo

Ngày rằm tháng 8 âm lịch (15/8 ÂL), Tết Trung thu đoàn viên

Thông tin ngày 21 tháng 9 năm 2021:

  • Dương lịch: 21/9/2021

  • Âm lịch: 15/8/2021

  • Bát Tự : Ngày Nhâm Thân, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu

  • Nhằm ngày : Bạch Hổ Hắc Đạo

Giờ hoàng đạo trong ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

Giờ hắc đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Tý, Thìn

  • Lục hợp: Tỵ

  • Tương hình: Dần, Tỵ

  • Tương hại: Hợi

  • Tương xung: Dần

Tuổi bị xung khắc:

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân.

  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.

Ngũ Hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Kiếm Phong Kim

  • Ngày: Nhâm Thân; tức Chi sinh Can (Kim, Thủy), là ngày cát (nghĩa nhật).

  • Nạp âm: Kiếm Phong Kim kị tuổi: Bính Dần, Canh Dần.

  • Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.

  • Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Sao tốt - Sao xấu:

  • Sao tốt: Tứ tương,Vương nhật, Thiên mã, Ngũ phú, Bất tương, Thánh tâm, Trừ thần, Minh phệ.

  • Sao xấu: Du họa, Huyết chi, Bạch hổ.

Việc nên - Không nên làm:

  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng.

  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng.

 Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.

  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc thần.

Giờ xuất hành

23h - 1h & 11h - 13h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

1h - 3h & 13h - 15h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

3h - 5h & 15h - 17h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

5h - 7h & 17h - 19h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

7h - 9h & 19h - 21h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

9h - 11h & 21h - 23h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

*Thông tin bài viết chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiêm

Đánh giá:  
5.0 / 5  (1 bình chọn)

Ẩm thực

Nổi bật