Xem ngày 15 tháng 9 năm 2021 (9/8 ÂL) tốt hay xấu: Ngày Thanh long hoàng đạo

Ngày đẹp để khởi sự việc lớn, hứa hẹn nhiều may mắn.

Thông tin ngày 15 tháng 9 năm 2021:

  • Dương lịch: 15/9/2021

  • Âm lịch: 9/8/2021

  • Bát Tự : Ngày Bính Dần, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu

  • Nhằm ngày : Thanh Long Hoàng Đạo

Giờ Hoàng đạo: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Giờ Hắc đạo: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Ngọ, Tuất

  • Lục hợp: Hợi

  • Tương hình: Tỵ, Thân

  • Tương hại: Tỵ

  • Tương xung: Thân

Tuổi bị xung khắc:

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.

  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.

Ngũ Hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Lư Trung Hỏa

  • Ngày: Bính Dần; tức Chi sinh Can (Mộc, Hỏa), là ngày cát (nghĩa nhật).

  • Nạp âm: Lô Trung Hỏa kị tuổi: Canh Thân, Nhâm Thân.

  • Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

  • Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Sao tốt - Sao xấu:

  • Sao tốt: Thiên ân, Giải thần, Ngũ hợp, Thanh long, Minh phệ.

  • Sao xấu: Kiếp sát, tiểu hao, Địa nang.

Việc nên - Không nên làm:

  • Nên: Thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả.

  • Không nên: Cúng tế, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.

 Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.

  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc thần.

Giờ xuất hành may mắn

- Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

- Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

- Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

- Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

- Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

- Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

*** Thông tin bài viết chỉ mang tính chất chiêm nghiệm, tham khảo

Đánh giá:  
 Chưa có bình chọn nào

Ẩm thực

Nổi bật