Xem ngày 12 tháng 9 năm 2021 (6/8 ÂL) tốt hay xấu: Ngày cuối tuần nên nghỉ ngơi, tạm dừng khởi sự việc lớn

Cuối tuần thích hợp với việc nghỉ ngơi, tạm dừng khởi sự việc lớn

Thông tin chung về Lịch âm hôm nay ngày 12/9

 

Dương lịch: 12/9/2021

Âm lịch: 6/8/2021

Bát Tự : Ngày Quý Hợi, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu

Nhằm ngày : Nguyên Vũ Hắc Đạo

Trực : Mãn (Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.)

Giờ hoàng đạo trong ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Giờ hắc đạo trong ngày: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Mùi, Mão

  • Lục hợp: Dần

  • Tương hình: Hợi

  • Tương hại: Thân

  • Tương xung: Tỵ

Tuổi bị xung khắc:

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ.

  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.

Ngũ Hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Đại Hải Thủy

  • Ngày: Quý Hợi; tức Can Chi tương đồng (Thủy), là ngày cát.

  • Nạp âm: Đại Hải Thủy kị tuổi: Đinh Tỵ, Ất Tỵ.

  • Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

  • Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Sao tốt - Sao xấu:

Sao tốt: Nguyệt ân, Tứ tương, Tương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên vu, Phúc đức, Yếu an.

Sao xấu: Ngũ hư, Đại sát, Trùng nhật, Nguyên vũ.

Việc nên - Không nên làm:

Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ.

Không nên: Mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.

 Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.

  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc thần.

Giờ xuất hành tốt hôm nay

- 23h - 1h & 11h - 13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

- 1h - 3h & 13h - 15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

- 3h - 5h & 15h - 17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

- 5h - 7h & 17h - 19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

- 7h - 9h & 19h - 21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

- 9h - 11h & 21h - 23h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

Đánh giá:  
 Chưa có bình chọn nào

Ẩm thực

Nổi bật